ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
|
BỘ XÂY DỰNGVIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
Viet nam Institute for Building Science and Technology (ibst) Địa chỉ: số 81 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội Tel: 84.4.37544196 Fax: 84.4.38361197 |
BM.01A-TT.08
ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
APPLICATION FOR PRODUCTS CERTIFICATION
TÊN DOANH NGHIỆP: …………………………..
Organisation’s name Tên tiếng Anh/In English:
ĐỊA CHỈ:
Address …………………………………………….
_______________________________________
DÀNH CHO IBST/ FOR IBST ONLY
Mã số KH/Client file No.:
|
Người xem xét/Reviewer: |
- THÔNG TIN CHUNG
Người đại diện có thẩm quyền | Họ tên: Chức vụ:
Điện thoại: Fax: |
Người liên hệ | Họ tên: Chức vụ:
Điện thoại: Fax: Email: |
Số đăng ký kinh doanh | |
Thị trường tiêu thụ chính | |
Cán bộ công nhân viên | Tổng số cán bộ công nhân viên:
Số NV các đơn vị liên quan đến sản phẩm xin chứng nhận: Nếu sản xuất theo ca, số nhân viên từng ca: – Ca 1: – Ca 2: – Ca 3 |
Vị trí và khoảng cách giữa các địa điểm và số nhân viên tham gia quá trình tạo sản phẩm trong mỗi địa điểm (nếu văn phòng và nơi sản xuất không cùng địa chỉ) | Văn phòng: Số CBNV:……… Khoảng cách tới địa điểm… là…….
Địa chỉ: Địa điểm 2: Số CBNV:……… Khoảng cách tới địa điểm… là……. Địa chỉ: Địa điểm 3: Số CBNV:……… Khoảng cách tới địa điểm… là……. Địa chỉ: |
Yêu cầu chứng nhận | Lần đầu Lại Thêm sản phẩm Thêm tiêu chuẩn |
Doanh nghiệp đã được chứng nhận hệ thống chất lượng | Đã được chứng nhận Chưa được chứng nhận
Nêu rõ hệ thống quản lý đã được chứng nhận: |
- THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
Sản phẩm đăng ký chứng nhận | Nhãn hiệu hàng hoá | Tiêu chuẩn/quy chuẩn áp dụng | Sản lượng hàng năm | Doanh thu của sản phẩm | Tỷ trọng doanh thu (%) | Mức đăng ký chất lượng |
Chú ý:
– Nếu nhãn hiệu hàng hoá đã được đăng ký bản quyền, đề nghị nhà sản xuất gửi kèm hồ sơ đăng ký
– Nếu nhãn hiệu chưa được đăng ký đề nghị nhà sản xuất ghi rõ trong bản đăng ký chứng nhận
- KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Doanh nghiệp có thực hiện và lưu hồ sơ việc kiểm soát các yếu tố dưới đây | Có | Không | |
1. | Xác định trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ của các đơn vị, cá nhân trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm đăng ký chứng nhận | ||
2. | Xây dựng Sơ đồ quy trình công nghệ và Kế hoạch kiểm soát chất lượng của các sản phẩm đăng ký chứng nhận | ||
3. | Kiểm soát các tài liệu chất lượng | ||
4. | Kiểm soát vật tư, nguyên liệu sản xuất, dịch vụ thuê ngoài | ||
5. | Nhận biết sản phẩm và trạng thái kiểm tra, thử nghiệm | ||
6. | Kiểm soát các quá trình sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật | ||
7. | Kiểm tra chất lượng sản phẩm theo yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm | ||
8. | Kiểm soát, kiểm định, hiệu chuẩn và bảo dưỡng máy móc thiết bị kỹ thuật, thiết bị kiểm tra, đo lường và thử nghiệm | ||
9. | Kiểm soát và xử lý các sản phẩm không phù hợp | ||
10. | Khắc phục, phòng ngừa sự không phù hợp | ||
11. | Xử lý khiếu nại của khách hàng | ||
12. | Kiểm soát việc xếp dỡ, lưu kho, bao gói, bảo quản, giao hàng | ||
13. | Đào tạo và lưu giữ hồ sơ đào tạo |
- NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM XIN CHỨNG NHẬN
- Thiết bị thử nghiệm
STT | Tên thiết bị | Phạm vi đo/thử | Cấp chính xác | Nước/năm sản xuất | Kiểm định/Hiệu chuẩn gần nhất |
- Nhân viên thử nghiệm
STT | Họ tên | Trình độ | Thâm niên công tác | Nhiệm vụ | Ghi chú |
- THÔNG TIN VỀ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN
STT | Tên chỉ tiêu
(theo tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật) |
Phương pháp thử | Nơi thử | Kết quả thử |
- THỜI GIAN ĐỀ NGHỊ TIẾN HÀNH ĐÁNH GIÁ
Đánh giá sơ bộ (nếu cần): Đánh giá chính thức:
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định chứng nhận sản phẩm của Viện Khoa học Công nghệ xây dựng và cam kết các thông tin trên là đúng sự thật.
Ngày tháng năm 20
Đại diện doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU NỘP KÈM THEO BẢN ĐĂNG KÝ NÀY
STT | Tên tài liệu | Có | Không |
1. | Bản sao Đăng ký kinh doanh (Bản sao công chứng hoặc đóng dấu treo của Doanh nghiệp) | ||
2. | Chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001 nếu có (Bản sao công chứng hoặc đóng dấu treo của Doanh nghiệp) | ||
3. | Sổ tay chất lượng/Sổ tay đảm bảo chất lượng hoặc các tài liệu quy định việc kiểm soát quá trình sản xuất của doanh nghiệp (được người có thẩm quyền phê duyệt) | ||
4. | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa, nếu có (Bản sao công chứng hoặc đóng dấu treo của Doanh nghiệp) | ||
5. | Các kết quả thử nghiệm sản phẩm (nếu có) | ||
6. | |||
7. | |||
8. |
______________________________
Trả lời